Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
se trouver


[se trouver]
tự động từ
ở (nơi nào)
Je me trouve en ce moment à Hanoï
hiện nay tôi ở Hà Nội
Cette ville se trouve au bord de la mer
thành phố này nằm bên bờ biển
thấy, tìm thấy, có
Cette plante se trouve partout dans notre pays
cây ấy tìm thấy ở khắp nơi trong nước ta
Son nom ne se trouve pas sur la liste
tên nó không có trong danh sách
ở trong tình trạng
Il se trouve fort embarrassé
anh ấy ở trong tình trạng rất lúng túng
Je me trouve dans l'impossibilité de vous aider
tôi ở trong tình trạng không thể giúp đỡ các bạn
tự nhận chân thấy mình
L'homme se trouve lui-même en s'oubliant
quên mình đi thì con người tự nhận chân thấy bản thân mình
cảm thấy
Je me trouve bien
tôi cảm thấy dễ chịu
cela ne se trouve pas sous les pieds d'un cheval
cái đó khó kiếm lắm, đáy biển mò kim
se trouver avoir
ngẫu nhiên mà có
se trouver bien de
cảm thầy (làm việc đó) là đúng
se trouver entre deux chaises
ở vào tình thế bấp bênh, không ổn định
se trouver être
thì ra là
se trouver tête à tête avec qqn
đứng đối mặt với ai
động từ không ngôi
có, có thể có
Il se trouve des hommes qui n'aiment pas ces manières
có thể có những người không thích những kiểu cách ấy
xảy ra (một sự việc gì); thì ra
Il se trouva que l'auto était partie
thì ra xe ô-tô đã đi mất rồi
phản nghĩa Perdre.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.